Đọc nhanh: 灵位 (linh vị). Ý nghĩa là: bài vị; linh vị.
灵位 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bài vị; linh vị
人死后暂时设的木牌,上面写着死者的名字, 用作供奉对象
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 灵位
- 三槐堂 位于 城西
- Tam Hoài Đường ở phía tây thành.
- 上 了 年纪 了 , 腿脚 不 那么 灵便 了
- lớn tuổi rồi, chân tay không còn nhanh nhẹn nữa.
- 下 一位 名媛 是 塞吉 · 思朋斯
- Người ra mắt tiếp theo của chúng tôi là Sage Spence.
- 上班族 起床 娴熟 的 刷牙 洗脸 , 尔后 匆匆 赶往 工作岗位
- Nhân viên văn phòng dậy đánh răng rửa mặt khéo léo rồi lao vào công việc
- 一切 都 到位 了
- Mọi thứ đều đã vào vị trí.
- 下午 只来 了 三位 顾客
- Buổi trưa có 3 khách hàng đến.
- 龚先生 是 位 好 老师
- Ông Cung là một giáo viên tốt.
- 据说 里面 装着 一位 明朝 诗人 的 灵魂
- Được cho là chứa đựng tâm hồn của một nhà thơ thời nhà Minh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
位›
灵›