Đọc nhanh: 灵堂 (linh đường). Ý nghĩa là: linh đường; hội trường để linh cữu (nơi để người ta đến viếng).
✪ 1. linh đường; hội trường để linh cữu (nơi để người ta đến viếng)
停灵柩, 放骨灰盒或设置死者遗像、灵位供人吊唁的屋子 (一般是正房) 或大厅
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 灵堂
- 不过 要 对 着 西斯廷 教堂 好久 啦
- Bạn chỉ có thể nhìn chằm chằm vào Nhà nguyện Sistine quá lâu.
- 不要 伤害 他人 的 心灵
- Đừng gây tổn thương tâm hồn của người khác.
- 上有天堂 下有苏杭
- Trên có thiên đàng; Dưới có Tô Hàng (Tô Châu và Hàng Châu)
- 两眼 透着 灵气
- cặp mắt tinh tường trong việc phân tích vấn đề.
- 黄色录像 毒害 人们 的 心灵
- phim ảnh đồi truỵ đầu độc tư tưởng con người.
- 不要 扰乱 课堂秩序
- Đừng quấy rối trật tự lớp học.
- 不良习惯 污染 了 孩子 的 心灵
- Thói quen xấu làm ô nhiễm tâm hồn của trẻ.
- 在线 学习 比 传统 课堂 更加 灵活 方便
- Học trực tuyến linh hoạt và thuận tiện hơn so với lớp học truyền thống
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
堂›
灵›