Đọc nhanh: 控制室值班 (khống chế thất trị ban). Ý nghĩa là: trực phòng điều hành (Máy móc trong xây dựng).
控制室值班 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trực phòng điều hành (Máy móc trong xây dựng)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 控制室值班
- 严格 交接班 制度 , 上班 不 离 , 下班 不接
- Hệ thống bàn giao nghiêm ngặt, không bao giờ rời khỏi nơi làm việc và không nhận sau khi làm việ
- 他们 轮番 值班
- Họ luân phiên trực ban.
- 我们 在 办公室 值班
- Chúng tôi trực ban ở văn phòng.
- 不要 被 私欲 控制
- Đừng để ham muốn cá nhân kiểm soát.
- 他们 迅速 控制 了 现场
- Họ nhanh chóng kiểm soát hiện trường.
- 不行 , 我要 控制 好 自己 , 坐怀不乱 方显 大将 风范 !
- Không, tôi phải kiểm soát tốt bản thân và thể hiện phong thái tướng mạo của mình mà không hỗn loạn!
- 他 是 个 控制 狂 , 跟 他 在 一起 , 你 一定 会 吃苦 的
- Anh ta là một người thích kiểm soát người khác, ở cạnh anh ta bạn sẽ phải chịu khổ đấy
- 大 宴会厅 可分间 为 4 个 隔音 区域 , 每区 均 附有 独立 控制室
- Sảnh tiệc lớn có thể được chia thành 4 khu vực cách âm, và mỗi khu vực được trang bị một phòng điều khiển độc lập.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
值›
制›
室›
控›
班›