Đọc nhanh: 控制权 (khống chế quyền). Ý nghĩa là: kiểm soát (ví dụ: giành quyền kiểm soát). Ví dụ : - 在哪里失去的控制权 Anh ấy đang giành lại quyền kiểm soát
控制权 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kiểm soát (ví dụ: giành quyền kiểm soát)
control (e.g. to win control); controlling right
- 在 哪里 失去 的 控制权
- Anh ấy đang giành lại quyền kiểm soát
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 控制权
- 他 努力 握住 控制权
- Anh ấy cố gắng nắm giữ quyền kiểm soát.
- 分层 管理 便于 控制 项目 进度
- Quản lý phân lớp để dễ kiểm soát tiến độ dự án.
- 政权 控制 国家 事务
- Chính quyền quản lý các công việc quốc gia.
- 在 哪里 失去 的 控制权
- Anh ấy đang giành lại quyền kiểm soát
- 他们 努力 控制 火势 蔓延
- Họ nỗ lực kiểm soát đám cháy lan rộng.
- 专制 如同 或 被 专制 者 统治 ; 绝对 权力 或 权威
- Chuyên chế tương tự như việc bị chế độ chuyên chế thống trị; quyền lực tuyệt đối hoặc uy quyền.
- 他 想 修复 它们 他 想 找回 控制权
- Anh muốn khôi phục chúng để anh có thể kiểm soát thứ gì đó.
- 他 一时 不 能够 控制 自己 , 说 了 几句话 , 冲犯 了 叔父
- trong một chốc không kiềm chế nỗi mình, anh ấy đã nói những câu xúc phạm đến người chú.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
制›
控›
权›