Đọc nhanh: 控制信号 (khống chế tín hiệu). Ý nghĩa là: Tín hiệu điều chỉnh.
控制信号 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tín hiệu điều chỉnh
控制总线主要用来传送控制信号和时序信号。控制信号中,有的是微处理器送往存储器和输入输出设备接口电路的,比如:读/写信号、片选信号、中断响应信号等;也有是其它部件反馈给CPU的,比如:中断申请信号、复位信号、总线请求信号、设备就绪信号等。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 控制信号
- 他 努力 握住 控制权
- Anh ấy cố gắng nắm giữ quyền kiểm soát.
- 他 把 这个 信号 传到 他 的 面包房
- Anh ấy đang gửi nguồn cấp dữ liệu này đến tiệm bánh của anh ấy
- 不要 被 私欲 控制
- Đừng để ham muốn cá nhân kiểm soát.
- 你 就 像 被 黑客帝国 里 的 母体 控制 了 一样
- Bạn đang được lai tạo giống như Ma trận.
- 不要 信号 , 不要 接收器
- Không có tín hiệu, không có máy thu.
- 不行 , 我要 控制 好 自己 , 坐怀不乱 方显 大将 风范 !
- Không, tôi phải kiểm soát tốt bản thân và thể hiện phong thái tướng mạo của mình mà không hỗn loạn!
- 他 想 修复 它们 他 想 找回 控制权
- Anh muốn khôi phục chúng để anh có thể kiểm soát thứ gì đó.
- 激活 信号 传递 的 机制
- Kích hoạt cơ chế truyền tín hiệu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
信›
制›
号›
控›