Đọc nhanh: 控件 (khống kiện). Ý nghĩa là: một điều khiển (ví dụ: nút, hộp văn bản, v.v.) (máy tính).
控件 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. một điều khiển (ví dụ: nút, hộp văn bản, v.v.) (máy tính)
a control (e.g. button, text box etc) (computing)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 控件
- 一件 心事 让 他 整天 忧虑
- Một nỗi băn khoăn khiến anh ta lo lắng cả ngày.
- 黑社会 控制 了 该 地区
- Xã hội đen kiểm soát khu vực này.
- 开关 一种 用来 控制电路 中 电 流量 的 电流 器件
- "Đó là một loại thiết bị dùng để điều khiển lượng dòng điện trong mạch điện."
- 不知 该 怎样 看待 这件 事
- Không biết phải nhìn nhận chuyện này thế nào.
- 不能 把 这 两件事 等同 起来
- không nên đánh đồng hai việc này.
- 不行 , 我要 控制 好 自己 , 坐怀不乱 方显 大将 风范 !
- Không, tôi phải kiểm soát tốt bản thân và thể hiện phong thái tướng mạo của mình mà không hỗn loạn!
- 三匹 布够 做 几件 衣服 ?
- Ba cuộn vải đủ làm mấy bộ quần áo?
- 不 了解 这件 事 的 底细
- không hiểu rõ nội tình của việc này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
件›
控›