Đọc nhanh: 捣弄 (đảo lộng). Ý nghĩa là: di chuyển trở lại và tiến lên, giao dịch.
捣弄 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. di chuyển trở lại và tiến lên
to move back and forward
✪ 2. giao dịch
to trade
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 捣弄
- 从中 弄 手脚
- ngầm mưu tính.
- 人到 了 晚年 , 总是 期盼 能 含饴弄孙 , 享 享清福
- Con người ta khi về già luôn mong mỏi được con cháu sum vầy, hưởng phúc
- 人到 了 晚年 总是 期盼 能 含饴弄孙 享 享清福
- Con người ta khi về già luôn mong được sum vầy, con cháu hưởng phúc.
- 里弄 工作
- công tác phố phường.
- 今天 外出 遇到 大雨 , 弄 得 狼狈不堪
- hôm nay ra ngoài bị mắc mưa, thật là tồi tệ.
- 个别 同学 爱 捣乱 课堂
- Học sinh cá biệt thích gây rối trong lớp.
- 人 不再 受 命运 播弄
- con người không còn chịu sự chi phối của số mệnh nữa
- 今天 真 倒霉 , 把 钱包 弄 丢 了
- Hôm nay tôi thật xui xẻo, tôi bị mất ví
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
弄›
捣›