Đọc nhanh: 捣卖 (đảo mại). Ý nghĩa là: để bán lại với lợi nhuận.
捣卖 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để bán lại với lợi nhuận
to resell at a profit
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 捣卖
- 他 下 了 班 就 爱 捣鼓 那些 无线电 元件
- nó vừa tan ca là say mê với những linh kiện vô tuyến điện.
- 黑道 买卖
- mua bán bất chính.
- 捣鼓 点儿 小买卖
- buôn bán nhỏ
- 他 一边 同 我 谈话 , 一边 鼓捣 收音机
- anh ấy vừa trò chuyện với tôi, vừa mân mê chiếc ra-đi-ô.
- 他 不得不 赶走 那些 捣乱 的 人
- Anh ấy buộc phải đuổi những người gây rối đi.
- 他 不得不 卖掉 他 的 水上 摩托车
- Anh ấy đã phải bán Jet Ski của mình.
- 今天 所有 的 东西 都 打 六折 甩卖
- Hôm nay mọi thứ đều được giảm giá 40%.
- 也许 是 在 圣地牙哥 卖 阳台 家具
- Có lẽ tôi đang bán đồ nội thất sân hiên ở San Diego.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
卖›
捣›