Đọc nhanh: 捣鼓 (đảo cổ). Ý nghĩa là: trêu ghẹo mãi; đùa dai; chơi đùa, kinh doanh; buôn bán; mua đi bán lại. Ví dụ : - 他下了班就爱捣鼓那些无线电元件。 nó vừa tan ca là say mê với những linh kiện vô tuyến điện.. - 捣鼓点儿小买卖 buôn bán nhỏ
捣鼓 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. trêu ghẹo mãi; đùa dai; chơi đùa
反复摆弄
- 他 下 了 班 就 爱 捣鼓 那些 无线电 元件
- nó vừa tan ca là say mê với những linh kiện vô tuyến điện.
✪ 2. kinh doanh; buôn bán; mua đi bán lại
倒腾;经营
- 捣鼓 点儿 小买卖
- buôn bán nhỏ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 捣鼓
- 他 下 了 班 就 爱 捣鼓 那些 无线电 元件
- nó vừa tan ca là say mê với những linh kiện vô tuyến điện.
- 捣鼓 点儿 小买卖
- buôn bán nhỏ
- 他 一边 同 我 谈话 , 一边 鼓捣 收音机
- anh ấy vừa trò chuyện với tôi, vừa mân mê chiếc ra-đi-ô.
- 他 在 认真 捣药
- Anh ấy đang chăm chỉ giã thuốc.
- 鼓风机 和 木 风箱 的 效力 不能 相提并论
- hiệu lực của máy quạt gió và hòm quạt gỗ không thể coi như nhau được.
- 他 了解 古代 的 掺 鼓曲
- Anh ấy hiểu về điệu sám khúc thời cổ đại.
- 一个 人 总 需要 趣味 相投 、 志同道合 的 朋友 互相 鼓励
- Một người luôn cần những người bạn cùng chí hướng để động viên nhau.
- 一定 是 他 鼓捣 你 去 干 的
- nhất định nó xúi giục anh đi làm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
捣›
鼓›