Đọc nhanh: 捣烂 (đảo lạn). Ý nghĩa là: đánh thành bột giấy, nghiền, dần.
捣烂 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. đánh thành bột giấy
to beat to a pulp
✪ 2. nghiền
to mash
✪ 3. dần
捶打
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 捣烂
- 他 下 了 班 就 爱 捣鼓 那些 无线电 元件
- nó vừa tan ca là say mê với những linh kiện vô tuyến điện.
- 他 对 工作 摆烂
- Anh ấy bỏ bê công việc.
- 他们 须 通过 齐膝 的 烂泥 和 堆积物 磕磕绊绊 来到 遇难者 身旁
- Họ phải vượt qua những cục bùn đến gối và đống đồ chất đống để đến gần nạn nhân.
- 他们 正在 捣米
- Họ đang giã gạo.
- 他 存心 捣乱
- Anh ta có ý đồ gây rối.
- 龌龊 破烂 的 衣衫
- quần áo bẩn thỉu rách rưới.
- 他 在 认真 捣药
- Anh ấy đang chăm chỉ giã thuốc.
- 把 原料 捣碎 , 放在 石灰水 里 浸渍 , 再 加 蒸煮 , 变成 糜烂 的 纸浆
- nghiền nát nguyên liệu, ngâm vào nước vôi, rồi đem nấu, biến thành nước giấy nát.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
捣›
烂›