Đọc nhanh: 捣实 (đảo thực). Ý nghĩa là: nén chặt trái đất bằng cách húc, để ram (trái đất).
捣实 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nén chặt trái đất bằng cách húc
to compact earth by ramming
✪ 2. để ram (trái đất)
to ram (earth)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 捣实
- 下放干部 , 充实 基层
- đưa cán bộ xuống tăng cường cho cơ sở.
- 麦苗 出得 很 匀实
- mạ lên rất đều.
- 专修科 ( 大学 中 附设 的 实施 短期 专业 教育 的 班级 )
- khoa chuyên tu
- 不要 斤斤 于 表面 形式 , 应该 注重 实际 问题
- không cần phải tính toán chi li đến hình thức bên ngoài, nên chú trọng đến thực chất vấn đề.
- 不要 低估 对手 的 实力
- Đừng coi thường sức mạnh của đối thủ.
- 不管 怎么样 , 计划 总算 付诸实施 了
- Dù sao, kế hoạch cuối cùng cũng được thực hiện
- 专科 知识 很 实用
- Kiến thức chuyên ngành rất hữu ích.
- 不明 了 实际 情况 就 不能 做出 正确 的 判断
- không hiểu rõ được tình hình thực tế thì không phán đoán đúng được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
实›
捣›