Đọc nhanh: 捆绑带 (khổn bảng đới). Ý nghĩa là: Dây buộc.
捆绑带 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Dây buộc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 捆绑带
- 他 被 捆绑 了 手
- Anh ấy bị trói tay.
- 爸爸 勒紧 了 行李箱 的 绑带
- Bố đã thít chặt dây buộc của vali.
- 欠钱 太 多 , 他 现在 被 债务 捆绑 了 , 无论如何 无法 跳脱
- Mượn tiền quá nhiều , anh ta bây giờ bị nợ nâng trói buộc, bất luận như thế nào cũng không trốn tránh được
- 警察 死死地 捆绑 了 嫌疑犯
- Cảnh sát trói chặt nghi phạm lại.
- 他 用 绳子 捆绑 小偷
- Anh ấy dùng dây thừng trói tên trộm lại.
- 她 紧紧 地 捆绑 了 行李
- Cô ấy buộc chặt hành lý lại.
- 行李 被 捆绑 在 车顶 上
- Hành lý được buộc chặt ở trên nóc xe.
- 小狗 被 主人 捆绑 在 门口
- Chú chó bị chủ nhân xích ở cửa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
带›
捆›
绑›