Đọc nhanh: 捆痕印 (khổn ngân ấn). Ý nghĩa là: in hằn vết trói; buộc.
捆痕印 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. in hằn vết trói; buộc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 捆痕印
- 地上 有 脚印 的 痕迹
- Trên mặt đất có dấu chân.
- 他 对 这件 事 了无痕迹
- Anh ấy hoàn toàn không để lại dấu vết nào về việc này.
- 雪地 上 的 脚印 痕迹 还 在
- Dấu chân trên tuyết vẫn còn đó.
- 我 需要 这些 刀 的 粘土 印痕 来作 比 对
- Tôi sẽ cần một ấn tượng đất sét để kiểm tra so sánh.
- 他 在 印刷厂 当 校对
- anh ấy làm công tác đối chiếu, sửa mo-rát ở nhà máy in.
- 他们 正在 印刷 海报
- Họ đang in áp phích.
- 他们 把 报告 打印 好 了
- Họ đã in xong báo cáo.
- 他 买 了 一捆 柴火
- Anh ấy mua một bó củi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
印›
捆›
痕›