Đọc nhanh: 捆子 (khổn tử). Ý nghĩa là: bó. Ví dụ : - 把芦苇扎成捆子。 đem mấy cây lau buộc lại thành bó.
✪ 1. bó
捆成的东西
- 把 芦苇 扎成 捆子
- đem mấy cây lau buộc lại thành bó.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 捆子
- 一个 钉子 挂 破 了 我 的 袜子
- Một cái đinh làm rách tất của tôi.
- 把 芦苇 扎成 捆子
- đem mấy cây lau buộc lại thành bó.
- 一个 大 小伙子 , 干活 都 不 顶 趟 儿
- một thằng con trai lớn như vậy mà làm việc chẳng bằng ai.
- 她 捆绑 了 几根 绳子
- Cô ấy buộc vài sợi dây.
- 他 把 所有 的 衣服 都 包 捆起来 装进 袋子 里
- Anh ta thu dọn tất cả quần áo của mình và cho vào túi.
- 一个 橙子 榨 得出 一杯 橙汁
- Một quả cam ép ra một ly nước cam.
- 一个 人带 好 十多个 孩子 , 真 难 为了 她
- một người mà phải trông coi tốt hơn chục đứa trẻ thì thật là một việc khó cho cô ấy.
- 他 用 绳子 捆绑 小偷
- Anh ấy dùng dây thừng trói tên trộm lại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
捆›