Đọc nhanh: 捆缚 (khổn phược). Ý nghĩa là: sự trói buộc.
捆缚 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sự trói buộc
bondage
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 捆缚
- 她 捆绑 了 几根 绳子
- Cô ấy buộc vài sợi dây.
- 她 挑选 了 两 蔬菜 捆
- Cô ấy đã chọn hai mớ rau.
- 她 负着 一大 捆 柴
- Cô ấy gánh một bó củi lớn.
- 青年人 是 初生之犊 , 不 为 成见 和 迷信 所 束缚
- thanh niên là những người dám nghĩ dám làm, không bị ràng buộc bởi thành kiến, mê tín.
- 她 被 责任 捆住 了
- Cô ấy bị ràng buộc bởi trách nhiệm.
- 她 被 这个 小店 捆绑 住 了
- Cô ấy bị cửa hàng nhỏ này ràng buộc.
- 她 紧紧 地 捆绑 了 行李
- Cô ấy buộc chặt hành lý lại.
- 他 被 捆绑 起来 了
- Anh ấy bị trói lại rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
捆›
缚›