Đọc nhanh: 捆绑 (khổn bảng). Ý nghĩa là: trói; buộc; ràng buộc; trói gô (thường dùng đối với người). Ví dụ : - 他被捆绑了手。 Anh ấy bị trói tay.. - 我们要捆绑这些书。 Chúng ta cần buộc những quyển sách này.. - 她捆绑了几根绳子。 Cô ấy buộc vài sợi dây.
捆绑 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trói; buộc; ràng buộc; trói gô (thường dùng đối với người)
用绳子等捆 (多用于人)
- 他 被 捆绑 了 手
- Anh ấy bị trói tay.
- 我们 要 捆绑 这些 书
- Chúng ta cần buộc những quyển sách này.
- 她 捆绑 了 几根 绳子
- Cô ấy buộc vài sợi dây.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 捆绑
- 他 被 捆绑 了 手
- Anh ấy bị trói tay.
- 我们 要 捆绑 这些 书
- Chúng ta cần buộc những quyển sách này.
- 她 捆绑 了 几根 绳子
- Cô ấy buộc vài sợi dây.
- 欠钱 太 多 , 他 现在 被 债务 捆绑 了 , 无论如何 无法 跳脱
- Mượn tiền quá nhiều , anh ta bây giờ bị nợ nâng trói buộc, bất luận như thế nào cũng không trốn tránh được
- 警察 死死地 捆绑 了 嫌疑犯
- Cảnh sát trói chặt nghi phạm lại.
- 他 被 捆绑 起来 了
- Anh ấy bị trói lại rồi.
- 行李 被 捆绑 在 车顶 上
- Hành lý được buộc chặt ở trên nóc xe.
- 和 这样 的 人 捆绑 在 一起 很 辛苦
- Bị trói buộc lại với người này thật vất vả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
捆›
绑›