Đọc nhanh: 捆干草装置 (khổn can thảo trang trí). Ý nghĩa là: máy bó rơm; rạ; cỏ khô.
捆干草装置 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. máy bó rơm; rạ; cỏ khô
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 捆干草装置
- 他 拿 着 一扎 干草
- Anh ấy đang cầm một bó cỏ khô.
- 找到 引爆 装置 了
- Chúng tôi đã tìm thấy ngòi nổ của mình.
- 她 把 饼干 匆忙 装进 背包 里
- Cô ấy vội vàng lấy bánh bích quy cho vào balo.
- 如果 包装 内部 有 干燥剂 , 在 包装 外 必须 作出 标记
- Nếu có chất hút ẩm bên trong bao bì thì phải ghi nhãn bên ngoài bao bì.
- 他 把 所有 的 衣服 都 包 捆起来 装进 袋子 里
- Anh ta thu dọn tất cả quần áo của mình và cho vào túi.
- 制冷 装置 运转 正常
- Thiết bị làm lạnh hoạt động bình thường.
- 他 用 叉子 收集 干草
- Anh ấy dùng cây đinh ba để thu gom cỏ khô.
- 把 晒干 的 稻草 捆好 垛 起来
- Bó xong rơm phơi khô rồi xếp lại thành đống.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
干›
捆›
置›
草›
装›