Đọc nhanh: 捆扎 (khổn trát). Ý nghĩa là: gói; cột; bó lại; chằng buộc; quấn bện; ôm ghì; ôm chặt; giằng buộc, buộc chằng chằng. Ví dụ : - 这批货物运送的时候,应该妥为包装捆扎。 khi lô hàng này chuyển tới, phải gói lại cẩn thận.. - 把布袋口儿捆扎好。 cột miệng bao bố lại cho chặt.
捆扎 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. gói; cột; bó lại; chằng buộc; quấn bện; ôm ghì; ôm chặt; giằng buộc
把东西捆在一 起 ,使不分散
- 这批 货物 运送 的 时候 , 应该 妥 为 包装 捆扎
- khi lô hàng này chuyển tới, phải gói lại cẩn thận.
- 把 布袋 口 儿 捆扎 好
- cột miệng bao bố lại cho chặt.
✪ 2. buộc chằng chằng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 捆扎
- 把 布袋 口 儿 捆扎 好
- cột miệng bao bố lại cho chặt.
- 把 芦苇 扎成 捆子
- đem mấy cây lau buộc lại thành bó.
- 他 的 基础 打得 很 扎实
- Nền tảng của anh ấy rất vững chắc.
- 他 用 工具 扎 了 一个 眼儿
- Anh ấy đã dùng công cụ để đâm một lỗ nhỏ.
- 这批 货物 运送 的 时候 , 应该 妥 为 包装 捆扎
- khi lô hàng này chuyển tới, phải gói lại cẩn thận.
- 他 把 所有 的 衣服 都 包 捆起来 装进 袋子 里
- Anh ta thu dọn tất cả quần áo của mình và cho vào túi.
- 他 的 基础知识 非常 扎实
- Kiến thức cơ bản của anh ấy vô cùng chắc chắn.
- 他 用 绳子 捆绑 小偷
- Anh ấy dùng dây thừng trói tên trộm lại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
扎›
捆›