Đọc nhanh: 捆紧 (khổn khẩn). Ý nghĩa là: gô. Ví dụ : - 行李没有捆紧,再勒一勒。 hành lý buộc chưa chặt, thít chặt thêm một chút.
捆紧 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gô
- 行李 没有 捆紧 , 再勒 一勒
- hành lý buộc chưa chặt, thít chặt thêm một chút.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 捆紧
- 行李 没有 捆紧 , 再勒 一勒
- hành lý buộc chưa chặt, thít chặt thêm một chút.
- 为了 讨 老人 的 好 , 我 赶紧 买 了 她 爱 吃 的 菜
- để lấy lòng người già, tôi nhanh chóng mua những món mà bà yêu thích.
- 鼓面 绷得 非常 紧
- Mặt trống bịt rất căng.
- 不要紧 , 别哭 了
- Không quan trọng đâu, đừng khóc nữa.
- 中编 的 情节 很 紧张
- Tình tiết ở phần giữa rất căng thẳng.
- 事情 紧急 , 不能 推延
- sự việc khẩn cấp, không thể trì hoãn.
- 事情 一件 紧接着 一件 发生
- Sự việc xảy ra liên tiếp.
- 她 紧紧 地 捆绑 了 行李
- Cô ấy buộc chặt hành lý lại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
捆›
紧›