Các biến thể (Dị thể) của 悄

  • Cách viết khác

    𢖹

Ý nghĩa của từ 悄 theo âm hán việt

悄 là gì? (Thiểu, Tiễu). Bộ Tâm (+7 nét). Tổng 10 nét but (). Ý nghĩa là: Lo., Lo buồn, Lặng yên, lặng lẽ, lén lút, Lo.. Từ ghép với : Buồn rầu rơi lệ, Lặng yên mà đi, Lặng yên không nói, Mấy cây tùng đứng lặng yên trên đồi., Lặng lẽ xem xét Chi tiết hơn...

Từ điển Thiều Chửu

  • Lo.
  • Lặng yên, như tiễu nhiên nhi khứ lặng yên mà đi. Cũng đọc là chữ thiểu.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Buồn rầu

- Buồn rầu rơi lệ

* ② Im lặng, im phăng phắc, lặng yên

- Lặng yên mà đi

- Lặng yên không nói

- Mấy cây tùng đứng lặng yên trên đồi.

* 悄地thiểu địa [qiăodì] Lặng yên, lặng lẽ

- Lặng lẽ xem xét

* ③ Khẽ, sè sẽ

- Nói khẽ, nói sè sẽ. Xem [qiao].

* Sẽ, khẽ

- Im phăng phắc, lặng như tờ, lặng ngắt. Xem [qiăo].

Từ điển trích dẫn

Phó từ
* Lo buồn

- “Tịch điện huỳnh phi tứ tiễu nhiên” 殿 (Trường hận ca ) Đom đóm bay quanh điện chiều, ý buồn man mác. Tản Đà dịch thơ

Trích: Bạch Cư Dị

* Lặng yên, lặng lẽ

- “Đông chu tây phảng tiễu vô ngôn, Duy kiến giang tâm thu nguyệt bạch” 西, (Tì bà hành ) Những con thuyền bên đông bên tây lặng lẽ không nói, Chỉ thấy giữa lòng sông trăng thu trắng xóa.

Trích: “tiễu nhiên nhi khứ” lặng lẽ mà đi. Bạch Cư Dị

Từ điển phổ thông

  • lén lút

Từ điển Thiều Chửu

  • Lo.
  • Lặng yên, như tiễu nhiên nhi khứ lặng yên mà đi. Cũng đọc là chữ thiểu.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Buồn rầu

- Buồn rầu rơi lệ

* ② Im lặng, im phăng phắc, lặng yên

- Lặng yên mà đi

- Lặng yên không nói

- Mấy cây tùng đứng lặng yên trên đồi.

* 悄地thiểu địa [qiăodì] Lặng yên, lặng lẽ

- Lặng lẽ xem xét

* ③ Khẽ, sè sẽ

- Nói khẽ, nói sè sẽ. Xem [qiao].

* Sẽ, khẽ

- Im phăng phắc, lặng như tờ, lặng ngắt. Xem [qiăo].

Từ điển trích dẫn

Phó từ
* Lo buồn

- “Tịch điện huỳnh phi tứ tiễu nhiên” 殿 (Trường hận ca ) Đom đóm bay quanh điện chiều, ý buồn man mác. Tản Đà dịch thơ

Trích: Bạch Cư Dị

* Lặng yên, lặng lẽ

- “Đông chu tây phảng tiễu vô ngôn, Duy kiến giang tâm thu nguyệt bạch” 西, (Tì bà hành ) Những con thuyền bên đông bên tây lặng lẽ không nói, Chỉ thấy giữa lòng sông trăng thu trắng xóa.

Trích: “tiễu nhiên nhi khứ” lặng lẽ mà đi. Bạch Cư Dị

Từ ghép với 悄