Đọc nhanh: 悄然来袭 (tiễu nhiên lai tập). Ý nghĩa là: Đến lặng lẽ,âm thầm xâm chiếm/tấn công. Ví dụ : - 雪花纷扬而下,友情温度骤增,我的问候悄然来袭 Những bông tuyết rơi, nhiệt độ của tình bạn tăng lên vùn vụt, và những lời chào của tôi cũng lặng lẽ đến
悄然来袭 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đến lặng lẽ,âm thầm xâm chiếm/tấn công
- 雪花 纷扬 而 下 , 友情 温度 骤增 , 我 的 问候 悄然 来袭
- Những bông tuyết rơi, nhiệt độ của tình bạn tăng lên vùn vụt, và những lời chào của tôi cũng lặng lẽ đến
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 悄然来袭
- 一个 矮胖 的 男人 忽然 冲进来 数刀 捅 死 了 发廊 店 的 老板娘
- Một người đàn ông thấp bé, mập mạp bất ngờ lao vào đâm chết chủ tiệm tóc.
- 一声 惊雷 过 後 狂风暴雨 突然 袭 来
- Sau một tiếng sấm đột ngột, gió mạnh và mưa bão đột ngột tấn công.
- 他 奔跑 了 一 两条 街 , 然后 放慢 步子 走 起来
- Anh ấy chạy một đoạn đường ngắn, rồi sau đó chậm lại và đi bộ.
- 他 来得 很 突然
- Anh ấy đến rất đột ngột.
- 飙风 突然 来袭
- Gió bão đột nhiên ập đến.
- 他 偶然 来 看望 我
- Anh ấy thỉnh thoảng đến thăm tôi.
- 雪花 纷扬 而 下 , 友情 温度 骤增 , 我 的 问候 悄然 来袭
- Những bông tuyết rơi, nhiệt độ của tình bạn tăng lên vùn vụt, và những lời chào của tôi cũng lặng lẽ đến
- 我们 藏 在 灌木丛 后 , 准备 向 来犯 者 发起 突然袭击
- Chúng tôi trú ẩn sau bụi cây, sẵn sàng tiến hành cuộc tấn công bất ngờ vào kẻ xâm phạm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
悄›
来›
然›
袭›