Đọc nhanh: 悄促促 (tiễu xúc xúc). Ý nghĩa là: vắng teo.
悄促促 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vắng teo
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 悄促促
- 会议 安排 得 很 短促
- Cuộc họp được sắp xếp gấp gáp.
- 促狭 鬼 。 ( 促狭 的 人 )
- đồ quỷ đùa dai.
- 他 的话 促使 我 改变 主意
- Lời nói của anh ấy khiến tôi thay đổi quyết định.
- 促膝谈心
- ngồi tâm sự
- 促进 两国 的 文化交流
- Thúc đẩy giao lưu văn hóa giữa hai nước.
- 他 未 做 认真 的 调查 就 仓促 做出 了 结论
- Anh ta đã đưa ra kết luận một cách vội vã mà không tiến hành một cuộc điều tra nghiêm túc.
- 会议 中 的 和 气 促进 了 合作
- Sự hòa nhã trong cuộc họp thúc đẩy sự hợp tác.
- 他 催促 我 快点 出发
- Anh giục tôi rời đi nhanh chóng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
促›
悄›