Đọc nhanh: 悄咪咪 (tiễu mễ mễ). Ý nghĩa là: vừa đi vừa nhảy. Ví dụ : - 偶尔也喜欢去悄咪咪 thỉnh thoảng cũng thích đi kiểu vừa đi vừa nhảy
悄咪咪 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vừa đi vừa nhảy
《悄咪咪》是连载中的一部爱情类网络小说,作者是查拉图斯。
- 偶尔 也 喜欢 去悄 咪咪
- thỉnh thoảng cũng thích đi kiểu vừa đi vừa nhảy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 悄咪咪
- 妈咪 , 我爱你
- Mẹ ơi con yêu mẹ.
- 妈咪 , 我要 吃 春卷
- Mẹ ơi, con muốn ăn nem cuốn.
- 她 的 猫叫 咪咪
- Con mèo của cô ấy tên là Mimi.
- 偶尔 也 喜欢 去悄 咪咪
- thỉnh thoảng cũng thích đi kiểu vừa đi vừa nhảy
- 猫咪 在 舒展 开 四肢
- Con mèo đang duỗi tứ chi.
- 猫咪 灵活 地 跳上去 屋顶
- Con mèo linh hoạt nhảy lên mái nhà.
- 所有 猫咪 都 喜欢 在 地上 翻滚 , 我 的 猫 也 不 例外
- Tất cả các con mèo đều thích lăn lộn trên mặt đất, và con mèo của tôi cũng vậy.
- 妈咪 , 你 听到 了 吗 ?
- Mẹ ơi, mẹ có nghe thấy không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
咪›
悄›