Đọc nhanh: 悄悄话 (tiễu tiễu thoại). Ý nghĩa là: tâm sự, lời nói riêng tư, không có gì là ngọt ngào.
悄悄话 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. tâm sự
confidences
✪ 2. lời nói riêng tư
private words
✪ 3. không có gì là ngọt ngào
sweet nothings
✪ 4. lời thì thầm
whisperings
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 悄悄话
- 别人 在 旁边 悄悄 说话
- Người khác nói chuyện thầm bên cạnh.
- 他 悄悄地 溜走 了
- Anh ta lặng lẽ rời đi.
- 他 像 老虎 一样 悄悄 潜近 他 的 猎物
- Anh ấy tiến gần con mồi của mình như một con hổ yên lặng.
- 周遭 静悄悄 的 , 没有 一个 人
- bốn bề vắng vẻ, không có một bóng người.
- 他 悄悄地 把 信 放在 桌子 上
- Anh ấy lặng lẽ đặt lá thư lên bàn.
- 听到 这个 不幸 的 消息 , 大家 都 面面相觑 , 悄然 无 语
- Nghe tin không may này, mọi người im lặng nhìn nhau.
- 他 悄然无声 地 离开 了
- Anh ấy lặng lẽ rời đi rồi.
- 她 悄然 独 坐在 窗前
- Cô ấy buồn bã ngồi lặng trước cửa sổ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
悄›
话›