Đọc nhanh: 恋旧情结 (luyến cựu tình kết). Ý nghĩa là: khó thích nghi với những thay đổi, Căn cứ trên quá khứ.
恋旧情结 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. khó thích nghi với những thay đổi
difficulty in adapting to changes
✪ 2. Căn cứ trên quá khứ
dwelling on the past
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恋旧情结
- 依恋 之情
- tình cảm quyến luyến; sự quyến luyến
- 失恋 后 他 有 消极情绪
- Sau khi thất tình, anh ấy có những cảm xúc tiêu cực.
- 他们 结婚 是 两厢情愿 的
- Họ kết hôn là do cả hai bên đều tự nguyện.
- 他 用 留恋 的 表情 看着 这片 照片
- anh nhìn bức ảnh với vẻ mặt hoài niệm.
- 到 了 清朝 放爆竹 张灯结彩 送旧迎新 的 活动 更加 热闹 了
- Vào thời nhà Thanh, pháo nổ, đèn lồng và lễ hội được đặt ra, và các hoạt động tiễn đưa cái cũ và chào đón cái mới càng trở nên sôi động.
- 事实上 , 整部 有关 绿林好汉 的 剧 集中 普遍 充斥 着 一种 同性 情结
- Trên thực tế, toàn bộ phim truyền hình về các anh hùng Rừng xanh nói chung là đầy rẫy những phức cảm đồng tính.
- 两个 人 的 恋情 已到 如胶似漆 的 程度
- tình yêu của hai người đã đạt đến mức độ keo sơn, không thể tách rời nhau ra.
- 不想 事情 结局 竟会 如此
- chẳng ngờ kết cuộc câu chuyện lại có thể như thế này
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
恋›
情›
旧›
结›