Đọc nhanh: 恋母情结 (luyến mẫu tình kết). Ý nghĩa là: Phức hợp Oedipus.
恋母情结 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Phức hợp Oedipus
Oedipus complex
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恋母情结
- 失恋 后 他 有 消极情绪
- Sau khi thất tình, anh ấy có những cảm xúc tiêu cực.
- 他 用 留恋 的 表情 看着 这片 照片
- anh nhìn bức ảnh với vẻ mặt hoài niệm.
- 两个 人 的 恋情 已到 如胶似漆 的 程度
- tình yêu của hai người đã đạt đến mức độ keo sơn, không thể tách rời nhau ra.
- 不想 事情 结局 竟会 如此
- chẳng ngờ kết cuộc câu chuyện lại có thể như thế này
- 为 人 子女 , 父母 望子成龙 望女成凤 的 心情 是 很 被 理解 的
- Khi còn nhỏ, cảm xúc của cha mẹ mong con trai, con gái của mình trở thành tài là điều rất dễ hiểu.
- 他 对 母校 的 房屋 、 树木 、 水塘 有 了 故乡 一样 的 恋情
- cái tình cảm lưu luyến mà anh ấy giành cho từng phòng học, từng gốc cây, hồ cá của nhà trường giống như tình cảm mà anh ấy giành cho quê nhà.
- 他 对 父母 的 感情 很 殷厚
- Tình cảm của anh ấy đối với bố mẹ rất sâu đậm.
- 同学们 怀着 留恋 的 心情 离开 了 母校
- học sinh bịn rịn rời ngôi trường với nỗi lưu luyến.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
恋›
情›
母›
结›