Đọc nhanh: 恋家 (luyến gia). Ý nghĩa là: lưu luyến gia đình; không muốn rời xa gia đình. Ví dụ : - 这孩子恋家,不愿意到外地去。 đứa bé này lưu luyến gia đình, nhớ nhà; không muốn đi đến nơi khác.
恋家 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lưu luyến gia đình; không muốn rời xa gia đình
舍不得离开家
- 这 孩子 恋家 , 不 愿意 到 外地 去
- đứa bé này lưu luyến gia đình, nhớ nhà; không muốn đi đến nơi khác.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恋家
- 一个 家族 灭亡 了
- Một gia tộc đã diệt vong.
- 他 恋恋不舍 地 离开 了 家
- Anh ấy rất lưu luyến không nỡ rời khỏi nhà.
- 她 非常 恋家
- Cô ấy rất yêu gia đình.
- 恋人 享受 爱情 之 乐 , 家人 享受 天伦之乐
- những người yêu nhau tận hưởng niềm vui của tình yêu, còn gia đình tận hưởng niềm vui của sum họp sum vầy.
- 就 好像 无意 中 走进 了 一家 同性恋 酒吧
- Giống như vô tình bước vào một quán bar dành cho người đồng tính
- 就要 离开 学校 了 , 大家 十分 留恋
- sắp phải rời xa trường rồi, mọi người vô cùng lưu luyến.
- 这 孩子 恋家 , 不 愿意 到 外地 去
- đứa bé này lưu luyến gia đình, nhớ nhà; không muốn đi đến nơi khác.
- 他 从小 恋群 , 出门在外 , 时常 怀念 家乡 的 亲友
- cậu ấy từ nhỏ đã nhận được sự quan tâm săn sóc của mọi người, ra ngoài sinh sống thì thường nhớ đến những người thân ở quê nhà.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
家›
恋›