Đọc nhanh: 恋人 (luyến nhân). Ý nghĩa là: người yêu; tình nhân. Ví dụ : - 她是我的恋人。 Cô ấy là người yêu của tôi.. - 他的恋人非常温柔。 Người yêu của anh ấy rất dịu dàng.. - 我们已经是恋人了。 Chúng tôi đã là người yêu.
恋人 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. người yêu; tình nhân
恋爱中男女的一方
- 她 是 我 的 恋人
- Cô ấy là người yêu của tôi.
- 他 的 恋人 非常 温柔
- Người yêu của anh ấy rất dịu dàng.
- 我们 已经 是 恋人 了
- Chúng tôi đã là người yêu.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恋人
- 恋爱 中 尽量 还是 避免 恋爱 脑 , 这 与 每个 人 恋爱观 有 很大 的 关系
- Cố gắng tránh tình trạng "Mù quáng” trong tình yêu, điều này ảnh hưởng rất nhiều đến quan niệm về tình yêu của mỗi người.
- 恋人 享受 爱情 之 乐 , 家人 享受 天伦之乐
- những người yêu nhau tận hưởng niềm vui của tình yêu, còn gia đình tận hưởng niềm vui của sum họp sum vầy.
- 她 是 我 的 恋人
- Cô ấy là người yêu của tôi.
- 他 的 恋人 非常 温柔
- Người yêu của anh ấy rất dịu dàng.
- 我 从来 还 没恋过 一个 人
- Tôi trước giờ chưa từng yêu ai cả.
- 他们 两人 好 上 了 , 变成 恋人
- Hai người họ yêu nhau, trở thành người yêu.
- 两个 人 的 恋情 已到 如胶似漆 的 程度
- tình yêu của hai người đã đạt đến mức độ keo sơn, không thể tách rời nhau ra.
- 而且 我 暗恋 杰奎琳 · 欧 纳西 肯尼迪 夫人
- Tôi phải lòng Jacqueline Onassis.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
恋›