Đọc nhanh: 恋尸癖 (luyến thi tích). Ý nghĩa là: bệnh hoại tử.
恋尸癖 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bệnh hoại tử
necrophilia
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恋尸癖
- 他们 好 上 了 , 开始 谈恋爱
- Họ yêu nhau, bắt đầu hẹn hò.
- 他们 有 一段 美好 的 恋爱
- Họ có một mối tình đẹp.
- 他们 俩 正在 恋爱
- Hai bọn họ đang yêu nhau.
- 他们 正在 甜蜜 地 恋爱
- Họ đang yêu nhau một cách ngọt ngào.
- 我 才 不是 恋童 癖
- Tôi không phải là một kẻ ấu dâm!
- 他们 俩 已经 相恋 多年
- Hai người họ đã yêu nhau nhiều năm.
- 从弃 尸点 开始 向外 辐射
- Bắt đầu từ bãi thải và tỏa ra từ đó.
- 验尸官 不是 这样 说 的 吗
- Đó không phải là những gì nhân viên điều tra nói?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
尸›
恋›
癖›