Đọc nhanh: 忠义 (trung nghĩa). Ý nghĩa là: trung thành; trung nghĩa, trung thần nghĩa sĩ. Ví dụ : - 忠义之士 người trung thành; người có nghĩa khí.. - 表彰忠义 biểu dương trung thần nghĩa sĩ; khen ngợi trung thần nghĩa sĩ
忠义 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. trung thành; trung nghĩa
忠诚,讲义气
- 忠义 之士
- người trung thành; người có nghĩa khí.
✪ 2. trung thần nghĩa sĩ
旧指忠臣义士
- 表彰 忠义
- biểu dương trung thần nghĩa sĩ; khen ngợi trung thần nghĩa sĩ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 忠义
- 主观主义
- chủ nghĩa chủ quan.
- 主持正义
- chủ trương chính nghĩa
- 黩武 主义
- chủ nghĩa hiếu chiến
- 表彰 忠义
- biểu dương trung thần nghĩa sĩ; khen ngợi trung thần nghĩa sĩ
- 忠义 之士
- người trung thành; người có nghĩa khí.
- 义 先生 是 我 的 邻居
- Ông Nghĩa là hàng xóm của tôi.
- 为 人 质朴 忠厚
- Là người chất phác trung hậu
- 两个 人 约会 , 女人 迟到 就是 天经地义 , 男人 迟到 就是 不靠 谱
- Khi hai người hẹn hò, phụ nữ đến muộn là lẽ tự nhiên, đàn ông đến muộn là không đáng tin.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
义›
忠›