Đọc nhanh: 忠君爱国 (trung quân ái quốc). Ý nghĩa là: những người yêu nước trung thành (thành ngữ).
忠君爱国 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. những người yêu nước trung thành (thành ngữ)
faithful patriots (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 忠君爱国
- 全国 人民 爱戴 主席
- Toàn dân kính yêu Chủ tịch.
- 国家 的 国君 深受 百姓 爱戴
- Quân chủ của đất nước được dân chúng yêu quý.
- 国君 宠爱 这位 美姬
- Quốc vương rất yêu quý người thiếp này.
- 他们 心中 蕴藏 着 极大 的 爱国热情
- Trong lòng họ chất chứa nhiệt tình yêu nước rất lớn.
- 万岁 日本 人 在 进攻 时 的 呐喊 或 爱国 的 欢呼 ;
- Tiếng hô hoặc lời chúc mừng yêu nước của người Nhật Bản trong cuộc tấn công.
- 他 的 爱好 从下 国际象棋 到划 独木舟 范围 很广
- Sở thích của anh ấy rất đa dạng, từ chơi cờ vua quốc tế đến chèo thuyền kayak.
- 人民 对 国君 忠心耿耿
- Nhân dân trung thành tuyệt đối với vua.
- 在 英国 女王 是 君主 而 治理 国家 的 却是 民选 的 代表
- Ở Anh, nữ hoàng là người trị vì nhưng điều hành quốc gia là do đại diện được bầu cử.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
君›
国›
忠›
爱›