Đọc nhanh: 忠勇 (trung dũng). Ý nghĩa là: trung dũng; trung thành dũng cảm. Ví dụ : - 忠勇的战士 chiến sĩ trung dũng; chiến sĩ trung thành dũng cảm.
忠勇 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trung dũng; trung thành dũng cảm
忠诚而勇敢
- 忠勇 的 战士
- chiến sĩ trung dũng; chiến sĩ trung thành dũng cảm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 忠勇
- 伍员 乃 忠勇 之士
- Ngũ Viên là người trung dũng.
- 人生 要 勇敢 面对 困难
- Cuộc sống cần dũng cảm đối mặt khó khăn.
- 忠勇 的 战士
- chiến sĩ trung dũng; chiến sĩ trung thành dũng cảm.
- 鼓起勇气 前进
- Cổ vũ dũng khí tiến lên.
- 人民 对 祖国 忠诚
- Nhân dân trung thành với tổ quốc.
- 为 人 质朴 忠厚
- Là người chất phác trung hậu
- 他 不顾 危险 勇敢 地向 狱中 的 同工 施与 援手 确实 人 如其 名
- Anh ta không màng nguy hiểm, dũng cảm giúp đỡ đồng nghiệp trong ngục, thật đúng là người làm sao thì tên như vậy.
- 他 一直 都 非常 勇敢
- Anh ấy luôn rất dũng cảm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
勇›
忠›