忠勇 zhōngyǒng
volume volume

Từ hán việt: 【trung dũng】

Đọc nhanh: 忠勇 (trung dũng). Ý nghĩa là: trung dũng; trung thành dũng cảm. Ví dụ : - 忠勇的战士 chiến sĩ trung dũng; chiến sĩ trung thành dũng cảm.

Ý Nghĩa của "忠勇" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

忠勇 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. trung dũng; trung thành dũng cảm

忠诚而勇敢

Ví dụ:
  • volume volume

    - 忠勇 zhōngyǒng de 战士 zhànshì

    - chiến sĩ trung dũng; chiến sĩ trung thành dũng cảm.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 忠勇

  • volume volume

    - 伍员 wǔyuán nǎi 忠勇 zhōngyǒng 之士 zhīshì

    - Ngũ Viên là người trung dũng.

  • volume volume

    - 人生 rénshēng yào 勇敢 yǒnggǎn 面对 miànduì 困难 kùnnán

    - Cuộc sống cần dũng cảm đối mặt khó khăn.

  • volume volume

    - 忠勇 zhōngyǒng de 战士 zhànshì

    - chiến sĩ trung dũng; chiến sĩ trung thành dũng cảm.

  • volume volume

    - 鼓起勇气 gǔqǐyǒngqì 前进 qiánjìn

    - Cổ vũ dũng khí tiến lên.

  • volume volume

    - 人民 rénmín duì 祖国 zǔguó 忠诚 zhōngchéng

    - Nhân dân trung thành với tổ quốc.

  • volume volume

    - wèi rén 质朴 zhìpiáo 忠厚 zhōnghòu

    - Là người chất phác trung hậu

  • volume volume

    - 不顾 bùgù 危险 wēixiǎn 勇敢 yǒnggǎn 地向 dìxiàng 狱中 yùzhōng de 同工 tónggōng 施与 shīyǔ 援手 yuánshǒu 确实 quèshí rén 如其 rúqí míng

    - Anh ta không màng nguy hiểm, dũng cảm giúp đỡ đồng nghiệp trong ngục, thật đúng là người làm sao thì tên như vậy.

  • volume volume

    - 一直 yìzhí dōu 非常 fēicháng 勇敢 yǒnggǎn

    - Anh ấy luôn rất dũng cảm.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Lực 力 (+7 nét)
    • Pinyin: Yǒng
    • Âm hán việt: Dũng
    • Nét bút:フ丶丨フ一一丨フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NBKS (弓月大尸)
    • Bảng mã:U+52C7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhōng
    • Âm hán việt: Trung
    • Nét bút:丨フ一丨丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:LP (中心)
    • Bảng mã:U+5FE0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao