Đọc nhanh: 循循善诱 (tuần tuần thiện dụ). Ý nghĩa là: hướng dẫn từng bước; dẫn dắt từng bước. Ví dụ : - 她循循善诱地劝他改掉坏脾气。 Cô ấy khéo léo thuyết phục anh ta thay đổi tính cách xấu.
循循善诱 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hướng dẫn từng bước; dẫn dắt từng bước
善于有步骤地引导别人学习 (循循:有步骤的样子)
- 她 循循善诱 地 劝 他 改掉 坏脾气
- Cô ấy khéo léo thuyết phục anh ta thay đổi tính cách xấu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 循循善诱
- 她 循循善诱 地 劝 他 改掉 坏脾气
- Cô ấy khéo léo thuyết phục anh ta thay đổi tính cách xấu.
- 他们 遵循 传统 的 葬礼 风俗
- Họ tuân theo phong tục tang lễ truyền thống.
- 他们 遵循 等级制度
- Họ tuân theo chế độ cấp bậc.
- 公司 遵循 环保 标准
- Công ty tuân theo tiêu chuẩn bảo vệ môi trường.
- 因循 旧习
- theo tập tục cũ
- 他 的 母亲 已经 把 他 训练 成 循规蹈矩 的 人
- Mẹ của anh ấy đã rèn luyện anh ấy trở thành người tuân thủ quy tắc và nguyên tắc.
- 他们 遵循 自己 的 信念
- Họ theo đuổi niềm tin của mình.
- 全身 按摩 可以 帮助 缓解 肌肉 紧张 , 改善 血液循环
- Mát xa toàn thân giúp giảm căng thẳng cơ bắp và cải thiện tuần hoàn máu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
善›
循›
诱›