循序 xúnxù
volume volume

Từ hán việt: 【tuần tự】

Đọc nhanh: 循序 (tuần tự). Ý nghĩa là: tuần tự; theo thứ tự. Ví dụ : - 循序渐进。 tuần tự như tiến; tiến hành theo tuần tự

Ý Nghĩa của "循序" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

循序 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tuần tự; theo thứ tự

顺着次序

Ví dụ:
  • volume volume

    - 循序渐进 xúnxùjiànjìn

    - tuần tự như tiến; tiến hành theo tuần tự

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 循序

  • volume volume

    - 他们 tāmen àn 先后顺序 xiānhòushùnxù 登记 dēngjì

    - Họ đăng ký theo thứ tự trước sau.

  • volume volume

    - 学习 xuéxí 科学知识 kēxuézhīshi 应该 yīnggāi 按部就班 ànbùjiùbān 循序渐进 xúnxùjiànjìn

    - học tập tri thức khoa học, nên dần từng bước, tuần tự mà tiến

  • volume volume

    - 循序渐进 xúnxùjiànjìn

    - tuần tự như tiến; tiến hành theo tuần tự

  • volume volume

    - 循序渐进 xúnxùjiànjìn

    - tuần tự tiến dần.

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 遵循 zūnxún 规则 guīzé

    - Anh ấy luôn tuân theo quy tắc.

  • volume volume

    - 积累 jīlěi 知识 zhīshí yào 循序渐进 xúnxùjiànjìn

    - Việc tích lũy kiến ​​thức cần được thực hiện từng bước một.

  • volume volume

    - qǐng 遵循 zūnxún 先后顺序 xiānhòushùnxù 发言 fāyán

    - Hãy phát biểu theo thứ tự trước sau.

  • volume volume

    - 学习 xuéxí 语言 yǔyán 必须 bìxū 遵循 zūnxún 循序渐进 xúnxùjiànjìn de 原则 yuánzé

    - Việc học một ngôn ngữ phải tuân theo nguyên tắc tiến bộ dần dần.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tự
    • Nét bút:丶一ノフ丶フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ININ (戈弓戈弓)
    • Bảng mã:U+5E8F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+9 nét)
    • Pinyin: Xún
    • Âm hán việt: Tuần
    • Nét bút:ノノ丨ノノ一丨丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HOHJU (竹人竹十山)
    • Bảng mã:U+5FAA
    • Tần suất sử dụng:Cao