Đọc nhanh: 循序 (tuần tự). Ý nghĩa là: tuần tự; theo thứ tự. Ví dụ : - 循序渐进。 tuần tự như tiến; tiến hành theo tuần tự
循序 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tuần tự; theo thứ tự
顺着次序
- 循序渐进
- tuần tự như tiến; tiến hành theo tuần tự
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 循序
- 他们 按 先后顺序 登记
- Họ đăng ký theo thứ tự trước sau.
- 学习 科学知识 , 应该 按部就班 , 循序渐进
- học tập tri thức khoa học, nên dần từng bước, tuần tự mà tiến
- 循序渐进
- tuần tự như tiến; tiến hành theo tuần tự
- 循序渐进
- tuần tự tiến dần.
- 他 总是 遵循 规则
- Anh ấy luôn tuân theo quy tắc.
- 积累 知识 要 循序渐进
- Việc tích lũy kiến thức cần được thực hiện từng bước một.
- 请 遵循 先后顺序 发言
- Hãy phát biểu theo thứ tự trước sau.
- 学习 语言 必须 遵循 循序渐进 的 原则
- Việc học một ngôn ngữ phải tuân theo nguyên tắc tiến bộ dần dần.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
序›
循›