Đọc nhanh: 循吏 (tuần lại). Ý nghĩa là: danh xứng với thực (đòi hỏi thực chất phù hợp với danh nghĩa và tên gọi) 。要求實質跟名稱或名義相符。.
循吏 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. danh xứng với thực (đòi hỏi thực chất phù hợp với danh nghĩa và tên gọi) 。要求實質跟名稱或名義相符。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 循吏
- 因循守旧
- bảo thủ; thủ cựu
- 因循坐误
- do dự bỏ lỡ thời cơ
- 依循 旧例 办
- Làm theo ví dụ cũ.
- 发言 需 遵循 次伦
- Phát biểu cần tuân theo thứ tự.
- 分析 讲解 足 太阳 经 足 少阴 经 的 经脉 循行
- Phân tích và giải thích các kinh tuyến của kinh tuyến chân mặt trời và kinh tuyến
- 吏治 严明
- quan chánh trực.
- 因循 旧习
- theo tập tục cũ
- 雨滴 从 玻璃 上 滑落 的 样子 , 原来 是 有迹可循 的
- Cách những hạt mưa rơi từ kính hóa ra có thể theo dõi được
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吏›
循›