Đọc nhanh: 孟姜女 (mạnh khương nữ). Ý nghĩa là: nữ anh hùng của triều đại nhà Tần 秦朝 câu chuyện dân gian, người tìm kiếm chồng của mình, và những giọt nước mắt đã phá vỡ một đoạn Vạn Lý Trường Thành để lộ cơ thể của anh ta.
孟姜女 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nữ anh hùng của triều đại nhà Tần 秦朝 câu chuyện dân gian, người tìm kiếm chồng của mình, và những giọt nước mắt đã phá vỡ một đoạn Vạn Lý Trường Thành để lộ cơ thể của anh ta
heroine of Qin dynasty 秦朝 folk tale, who searched for her husband, and whose tears broke down a stretch of the Great Wall to reveal his body
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 孟姜女
- 黄花女儿
- gái tơ.
- 中国 古代 四大美女 皆 是 如花似玉 , 闭月羞花
- Sắc đẹp tứ đại mỹ nhân thời cổ của Trung Quốc ai ai cũng như hoa như ngọc, hoa hờn nguyệt thẹn.
- 不妨 说来听听 让 我 这 一 小女子 长长 见识
- Không bằng nói mọi người nghe, để tôi nhận ra .
- 两个 自私自利 的 女人 只在乎 自己
- Hai cô gái ích kỷ luôn đặt bản thân mình
- 中国 人常 说 隔辈亲 意思 是 老 人们 跟 孙子 , 孙女儿 的 感情 更好
- Người trung quốc thường có câu "gebeiqin" có nghĩa là ông bà có tuổi cùng với cháu trai, cháu gái tình cảm rất tốt
- 两个 人 约会 , 女人 迟到 就是 天经地义 , 男人 迟到 就是 不靠 谱
- Khi hai người hẹn hò, phụ nữ đến muộn là lẽ tự nhiên, đàn ông đến muộn là không đáng tin.
- 两个 女人 站 在 亲朋好友 面前
- Hai người phụ nữ đứng lên trước mặt bạn bè và gia đình
- 中国女足 取得 了 很多 好 成绩
- Đội nữ bóng đá Trung Quốc đạt được rất nhiều thành tích tốt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
女›
姜›
孟›