Đọc nhanh: 孟尝君 (mạnh thường quân). Ý nghĩa là: Mạnh Thường Quân, tên thật là Điền Văn, con trai của Tướng quốc Điền Anh, người nước Tề thời Chiến Quốc. Sau khi thân phụ qua đời, ông cũng được phong làm Tướng quốc, ăn lộc ở đất Tiết.Vốn là người nghĩa hiệp, thích kết giao, Mạnh Thường Quân có lúc nuôi tới 3000 người trong nhà..
孟尝君 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Mạnh Thường Quân, tên thật là Điền Văn, con trai của Tướng quốc Điền Anh, người nước Tề thời Chiến Quốc. Sau khi thân phụ qua đời, ông cũng được phong làm Tướng quốc, ăn lộc ở đất Tiết.Vốn là người nghĩa hiệp, thích kết giao, Mạnh Thường Quân có lúc nuôi tới 3000 người trong nhà.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 孟尝君
- 饱尝 辛酸 苦痛
- nếm đủ cay chua khổ đau
- 他 尝到了 成功 的 滋味
- Anh ấy đã nếm trải mùi vị của thành công.
- 他 对 我们 努力 的 尝试 嗤之以鼻
- Anh ấy xì mũi khinh thường những nỗ lực của chúng ta.
- 他 尝试 估量 成功 概率
- Anh ấy thử xem xét xác suất thành công.
- 他 尝到 幸福 的 味道
- Anh ấy nếm được hương vị của hạnh phúc.
- 他 勇敢 尝试 , 从而 成功
- Anh ấy dám thử nên đã thành công.
- 他 喜欢 品尝 山珍海味
- Anh ấy thích thưởng thức các món ăn sơn hào hải vị.
- 他 喜欢 尝试 各种 味道
- Anh ấy thích thử nhiều vị khác nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
君›
孟›
尝›