Đọc nhanh: 孟买 (mạnh mãi). Ý nghĩa là: Mumbai (trước đây là Bombay), Bom-bay. Ví dụ : - 他说他去孟买 Anh ấy nói anh ấy sẽ đến Mumbai.
✪ 1. Mumbai (trước đây là Bombay)
Mumbai (formerly Bombay)
- 他 说 他 去 孟买
- Anh ấy nói anh ấy sẽ đến Mumbai.
✪ 2. Bom-bay
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 孟买
- 为了 讨 老人 的 好 , 我 赶紧 买 了 她 爱 吃 的 菜
- để lấy lòng người già, tôi nhanh chóng mua những món mà bà yêu thích.
- 不管 贵 还是 不 贵 , 她 都 要 买
- Cho dù đắt hay không, cô ấy đều muốn mua.
- 黑道 买卖
- mua bán bất chính.
- 为 父母 购买 保健品
- Mua thực phẩm chức năng cho bố mẹ.
- 为 孩子 购买 玩具
- Mua đồ chơi cho bọn trẻ.
- 为 新 邻居 乔迁之喜 买 礼物
- Mua quà mừng tân gia của người hàng xóm mới.
- 为什么 我 购买 的 下线 没有 即使 加上
- Tại sao tôi mua ngoại tuyến mà vẫn không được thêm vào.
- 他 说 他 去 孟买
- Anh ấy nói anh ấy sẽ đến Mumbai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
买›
孟›