Đọc nhanh: 孟仲季 (mạnh trọng quý). Ý nghĩa là: Đầu, giữa và cuối. Td: Mạnh xuân (đầu mùa xuân), Trọng hạ (giữa mùa hè), Quý thu (cuối mùa thu) — Cũng dùng làm chữ lót trong việc đặt tên cho con trai. Con trai trưởng có chữ lót là Mạnh, con trai thứ có chữ lót là Trọng, con trai út có chữ lót là Quý..
孟仲季 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đầu, giữa và cuối. Td: Mạnh xuân (đầu mùa xuân), Trọng hạ (giữa mùa hè), Quý thu (cuối mùa thu) — Cũng dùng làm chữ lót trong việc đặt tên cho con trai. Con trai trưởng có chữ lót là Mạnh, con trai thứ có chữ lót là Trọng, con trai út có chữ lót là Quý.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 孟仲季
- 他 是 仲兄 吗 ?
- Anh ấy là anh hai phải không?
- 今年 的 旱季 比 往年 更 严重
- Mùa khô năm nay nghiêm trọng hơn mọi năm.
- 他们 计划 在 下个季度 裁员
- Họ dự định cắt giảm nhân sự vào quý sau.
- 季春 ( 农历 三月 ) 。 参看 孟 、 仲
- cuối mùa xuân (vào khoảng tháng ba âm lịch).
- 他 姓季
- Anh ấy họ Quý.
- 麻辣 香锅 在 夏季 的 流行 也 就 不足为奇 了
- Không có gì ngạc nhiên khi lẩu chua cay được ưa chuộng vào mùa hè
- 孟秋 是 收获 的 季节
- Tháng 7 là mùa thu hoạch.
- 他们 正在 进行 季度 结算
- Họ đang tiến hành kết toán quý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
仲›
孟›
季›