Đọc nhanh: 孟子 (mạnh tử). Ý nghĩa là: Mạnh Tử (khoảng 372-c. 289 TCN), nhà triết học Nho giáo chỉ đứng sau Khổng Tử, cuốn sách cùng tên, một trong những tác phẩm kinh điển của Nho giáo. Ví dụ : - 《孟子译注》。 "Mạnh Tử dịch chú" (biên dịch và chú giải sách Mạnh Tử.)
孟子 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Mạnh Tử (khoảng 372-c. 289 TCN), nhà triết học Nho giáo chỉ đứng sau Khổng Tử
Mencius (c. 372-c. 289 BC), Confucian philosopher second only to Confucius
- 《 孟子 译注 》
- "Mạnh Tử dịch chú" (biên dịch và chú giải sách Mạnh Tử.)
✪ 2. cuốn sách cùng tên, một trong những tác phẩm kinh điển của Nho giáo
book of the same name, one of the classics of Confucianism
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 孟子
- 孟夫子
- Mạnh Tử
- 一个 钉子 挂 破 了 我 的 袜子
- Một cái đinh làm rách tất của tôi.
- 一个 大 小伙子 , 干活 都 不 顶 趟 儿
- một thằng con trai lớn như vậy mà làm việc chẳng bằng ai.
- 儒家 经典 包括 《 论语 》 和 《 孟子 》
- Kinh điển của Nho giáo bao gồm Luận Ngữ và Mạnh Tử.
- 孟兄 是 我们 家 的 长子
- Anh cả là con trai trưởng của gia đình chúng tôi.
- 一个 橙子 榨 得出 一杯 橙汁
- Một quả cam ép ra một ly nước cam.
- 《 孟子 译注 》
- "Mạnh Tử dịch chú" (biên dịch và chú giải sách Mạnh Tử.)
- 一个 人带 好 十多个 孩子 , 真 难 为了 她
- một người mà phải trông coi tốt hơn chục đứa trẻ thì thật là một việc khó cho cô ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
孟›