Các biến thể (Dị thể) của 壅

  • Cách viết khác

    𡓱 𡔏 𢋊

Ý nghĩa của từ 壅 theo âm hán việt

壅 là gì? (Ung, úng, Ủng, ủng). Bộ Thổ (+13 nét). Tổng 16 nét but (フフノノ). Ý nghĩa là: Bế tắc, nghẽn, không thông, Che lấp, cản trở, Vun đắp, bồi dưỡng, vun xới, Bế tắc, nghẽn, không thông. Chi tiết hơn...

Từ điển Thiều Chửu

  • Lấp, nhân cớ gì mà làm cho trên dưới không rõ nhau gọi là ủng tế .
  • Ðắp, vun thêm đất cho cây gọi là bồi ủng .
  • Ủng trệ, cũng đọc là chữ ung.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Bế tắc, nghẽn, không thông

- “Xuyên ủng nhi hội, thương nhân tất đa, dân diệc như chi” , , (Chu ngữ thượng ) Sông tắc nghẽ thì vỡ tràn, làm thương tổn người hẳn là nhiều, dân cũng như thế.

Trích: “ủng tắc” tắc nghẽn. Quốc ngữ

* Che lấp, cản trở

- “Chu đạo suy phế, Khổng Tử vi Lỗ ti khấu, chư hầu hại chi, đại phu ủng chi” , , , (Thái sử công tự tự ) Đạo nhà Chu suy vi bị bỏ phế, Khổng Tử làm quan tư khấu nước Lỗ, bị các nước chư hầu hại ông, quan đại phu ngăn cản ông.

Trích: “ủng tế” che lấp. Sử Kí

* Vun đắp, bồi dưỡng

- “Vật hoàng, nhân tuy quán khái ủng dưỡng, chung bất năng thanh” , , (Luận hành , Đạo hư ) Cây héo vàng, dù người tưới rót bồi bổ, rốt cuộc cũng không xanh lại được.

Trích: “bồi ủng” bồi đắp. Vương Sung

Âm:

Ủng

Từ điển Trần Văn Chánh

* ② Vun, vun đắp

- Vun đất

Từ điển phổ thông

  • vun xới

Từ điển Thiều Chửu

  • Lấp, nhân cớ gì mà làm cho trên dưới không rõ nhau gọi là ủng tế .
  • Ðắp, vun thêm đất cho cây gọi là bồi ủng .
  • Ủng trệ, cũng đọc là chữ ung.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Bế tắc, nghẽn, không thông

- “Xuyên ủng nhi hội, thương nhân tất đa, dân diệc như chi” , , (Chu ngữ thượng ) Sông tắc nghẽ thì vỡ tràn, làm thương tổn người hẳn là nhiều, dân cũng như thế.

Trích: “ủng tắc” tắc nghẽn. Quốc ngữ

* Che lấp, cản trở

- “Chu đạo suy phế, Khổng Tử vi Lỗ ti khấu, chư hầu hại chi, đại phu ủng chi” , , , (Thái sử công tự tự ) Đạo nhà Chu suy vi bị bỏ phế, Khổng Tử làm quan tư khấu nước Lỗ, bị các nước chư hầu hại ông, quan đại phu ngăn cản ông.

Trích: “ủng tế” che lấp. Sử Kí

* Vun đắp, bồi dưỡng

- “Vật hoàng, nhân tuy quán khái ủng dưỡng, chung bất năng thanh” , , (Luận hành , Đạo hư ) Cây héo vàng, dù người tưới rót bồi bổ, rốt cuộc cũng không xanh lại được.

Trích: “bồi ủng” bồi đắp. Vương Sung

Từ ghép với 壅