壅土 yǒng tǔ
volume volume

Từ hán việt: 【ủng thổ】

Đọc nhanh: 壅土 (ủng thổ). Ý nghĩa là: bồi đất; vun đất, đất cỏ quấn vào răng (cày, bừa), vun cây.

Ý Nghĩa của "壅土" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. bồi đất; vun đất

培土

✪ 2. đất cỏ quấn vào răng (cày, bừa)

指用机具耙地或播种时土聚集起来妨碍耕作的现象,多由草根或作物根茬阻挡、耙齿过密、土壤较湿等引起

✪ 3. vun cây

在作物生长期中, 把行间或株间的土培在作物茎的基部周围, 有防止植株倒伏, 便利排水灌溉以及促进作物根部发育等作用

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 壅土

  • volume volume

    - 一直 yìzhí 深深 shēnshēn liàn 故土 gùtǔ

    - Anh ấy luôn lưu luyến sâu đậm quê hương mình.

  • volume volume

    - 人们 rénmen 通常 tōngcháng 土葬 tǔzàng 他们 tāmen de 亲人 qīnrén

    - Mọi người thường địa táng người thân của họ.

  • volume volume

    - 他们 tāmen yòng 土制 tǔzhì 工具 gōngjù

    - Họ dùng công cụ sản xuất thô sơ.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 强占 qiángzhàn le 这片 zhèpiàn 土地 tǔdì

    - Họ đã chiếm giữ mảnh đất này.

  • volume volume

    - 壅土 yōngtǔ

    - vun đất

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 工地 gōngdì shàng 沙土 shātǔ

    - Họ đang sàng đất ở công trường.

  • volume volume

    - mǎi le 一片 yīpiàn 土地 tǔdì

    - Anh ấy đã mua một mảnh đất.

  • volume volume

    - 鼹鼠 yǎnshǔ 喜欢 xǐhuan zài 土里 tǔlǐ 挖洞 wādòng

    - Chuột chũi thích đào hang.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+0 nét)
    • Pinyin: Dù , Tǔ
    • Âm hán việt: Thổ , Đỗ , Độ
    • Nét bút:一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:G (土)
    • Bảng mã:U+571F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+13 nét)
    • Pinyin: Yōng , Yǒng
    • Âm hán việt: Ung , Úng , Ủng , Ủng
    • Nét bút:丶一フフノノ丨丶一一一丨一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YVGG (卜女土土)
    • Bảng mã:U+58C5
    • Tần suất sử dụng:Thấp