团团转 tuántuánzhuàn
volume volume

Từ hán việt: 【đoàn đoàn chuyển】

Đọc nhanh: 团团转 (đoàn đoàn chuyển). Ý nghĩa là: xoay quanh; vây quanh; chạy đàn, chờn vờn, quẩn. Ví dụ : - 忙得团团转 bận rộn suốt; bận túi bụi.

Ý Nghĩa của "团团转" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

团团转 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. xoay quanh; vây quanh; chạy đàn

来回转圈儿,多用来形容忙碌、焦急的样子

Ví dụ:
  • volume volume

    - máng 团团转 tuántuánzhuàn

    - bận rộn suốt; bận túi bụi.

✪ 2. chờn vờn

围绕在别的东西上面

✪ 3. quẩn

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 团团转

  • volume volume

    - 团团转 tuántuánzhuàn

    - xoay quanh

  • volume volume

    - máng 团团转 tuántuánzhuàn

    - bận rộn suốt; bận túi bụi.

  • volume volume

    - 中央 zhōngyāng 歌舞团 gēwǔtuán 重新 chóngxīn 组团 zǔtuán

    - đoàn ca vũ trung ương tổ chức thành đoàn thể mới.

  • volume volume

    - 中秋节 zhōngqiūjié shì 团圆 tuányuán de 节日 jiérì

    - Tết Trung Thu là ngày tết đoàn viên.

  • volume volume

    - 主席团 zhǔxítuán 成员 chéngyuán

    - Thành viên đoàn chủ tịch.

  • volume volume

    - 心急如焚 xīnjírúfén 好像 hǎoxiàng 热锅上的蚂蚁 règuōshàngdemǎyǐ zài 屋子里 wūzilǐ 团团转 tuántuánzhuàn

    - Anh ấy lo lắng như kiến bò trên chảo nóng, đi đi lại lại quanh nhà

  • volume volume

    - 每天 měitiān dōu máng 团团转 tuántuánzhuàn 哪有 nǎyǒu 时间 shíjiān gēn 聊天 liáotiān ne

    - Tôi ngày nào cũng bận tối mắt tối mũi, lấy đâu thời gian cùng bạn nói chuyện?

  • - wèi 我们 wǒmen 伟大 wěidà de 团队 tuánduì 喝彩 hècǎi 万岁 wànsuì

    - Hoan hô đội ngũ vĩ đại của chúng ta, muôn năm!

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+3 nét)
    • Pinyin: Tuán
    • Âm hán việt: Đoàn
    • Nét bút:丨フ一丨ノ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WDH (田木竹)
    • Bảng mã:U+56E2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Xa 車 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhuǎi , Zhuǎn , Zhuàn
    • Âm hán việt: Chuyến , Chuyển
    • Nét bút:一フ丨一一一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KQQNI (大手手弓戈)
    • Bảng mã:U+8F6C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao