Đọc nhanh: 团坐 (đoàn toạ). Ý nghĩa là: Ngồi vây tròn lại với nhau. ◎Như: nhất quần tiểu bằng hữu đoàn tọa tại na lí xướng ca khiêu vũ; phi thường du khoái 一群小朋友團坐在那裡唱歌跳舞; 非常愉快..
团坐 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ngồi vây tròn lại với nhau. ◎Như: nhất quần tiểu bằng hữu đoàn tọa tại na lí xướng ca khiêu vũ; phi thường du khoái 一群小朋友團坐在那裡唱歌跳舞; 非常愉快.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 团坐
- 中央 歌舞团 重新 组团
- đoàn ca vũ trung ương tổ chức thành đoàn thể mới.
- 业余 剧团
- đoàn kịch nghiệp dư
- 中国 运动员 组团 参加 奥运会
- vận động viên Trung Quốc tổ chức thành đoàn tham gia Thế vận hội.
- 两人 背靠背 坐 着
- Hai người ngồi dựa lưng vào nhau.
- 鹊桥相会 ( 比喻 夫妻 或 情人 久别 后 团聚 )
- vợ chồng trùng phùng.
- 不行 , 我要 控制 好 自己 , 坐怀不乱 方显 大将 风范 !
- Không, tôi phải kiểm soát tốt bản thân và thể hiện phong thái tướng mạo của mình mà không hỗn loạn!
- 两人 坐 得 十分 靠近
- Hai người ngồi dựa sát vào nhau.
- 专业 评审团 将 邀请 德高望重 的 行业 专家 出任 评审团 顾问
- Ban phán quyết sẽ mời các chuyên gia trong ngành có uy tín cao làm cố vấn cho bồi thẩm đoàn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
团›
坐›