Đọc nhanh: 团体冠军 (đoàn thể quán quân). Ý nghĩa là: chức vô địch nhóm.
团体冠军 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chức vô địch nhóm
group championship
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 团体冠军
- 人民团体
- đoàn thể nhân dân
- 力挫 上届 足球 冠军
- đánh bại giải bóng đá vô địch kỳ rồi, đã ra sức giành thắng lợi.
- 巅峰 体能 冠军 来 了
- Những nhà vô địch thể chất đỉnh cao sắp xuất hiện.
- 你 是 团体 的 担
- Bạn là gánh nặng của nhóm.
- 今天 的 比赛 他 已经 得 了 冠军
- Trong trận đấu ngày hôm nay anh ấy đã giành được chức vô địch
- 他 不自量力 , 想 挑战 冠军
- Anh ấy không tự lượng sức mình, muốn thách đấu nhà vô địch
- 你 傻 了 竟敢 和 重量级 的 拳击 冠军 寻衅 闹事
- Bạn ngốc, dám gây chuyện xung đột với vô địch quyền Anh hạng nặng!
- 媒体 说 , 他 是 一位 极有 潜力 获得 冠军 的 选手
- Các phương tiện truyền thông nói rằng anh ấy là một cầu thủ có tiềm năng lớn để giành chức vô địch.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
体›
军›
冠›
团›