Đọc nhanh: 团圆饭 (đoàn viên phạn). Ý nghĩa là: Cơm đoàn viên.
团圆饭 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cơm đoàn viên
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 团圆饭
- 团 饭团子
- vê nắm cơm
- 中秋节 是 团圆 的 节日
- Tết Trung Thu là ngày tết đoàn viên.
- 大家 喜庆 团圆 时
- Mọi người ăn mừng khi đoàn viên.
- 初一 我们 一家人 吃 团圆饭
- Mùng một cả nhà chúng tôi ăn bữa cơm đoàn viên.
- 除夕 必须 回家 吃 团圆饭
- Giao thừa phải về nhà ăn bữa cơm đoàn viên.
- 他们 在 春节 团圆 了
- Sau một năm xa cách, gia đình họ đã đoàn tụ vào dịp Tết Nguyên đán.
- 我们 在 春节 吃 团圆饭
- Chúng tôi ăn bữa cơm đoàn tụ vào Tết Nguyên Đán.
- 年夜饭 是 家人 团聚 的 时刻
- Bữa cơm tất niên là thời khắc đoàn tụ của gia đình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
团›
圆›
饭›