团圆饭 tuányuán fàn
volume volume

Từ hán việt: 【đoàn viên phạn】

Đọc nhanh: 团圆饭 (đoàn viên phạn). Ý nghĩa là: Cơm đoàn viên.

Ý Nghĩa của "团圆饭" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

团圆饭 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Cơm đoàn viên

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 团圆饭

  • volume volume

    - tuán 饭团子 fàntuánzi

    - vê nắm cơm

  • volume volume

    - 中秋节 zhōngqiūjié shì 团圆 tuányuán de 节日 jiérì

    - Tết Trung Thu là ngày tết đoàn viên.

  • volume volume

    - 大家 dàjiā 喜庆 xǐqìng 团圆 tuányuán shí

    - Mọi người ăn mừng khi đoàn viên.

  • volume volume

    - 初一 chūyī 我们 wǒmen 一家人 yījiārén chī 团圆饭 tuányuánfàn

    - Mùng một cả nhà chúng tôi ăn bữa cơm đoàn viên.

  • volume volume

    - 除夕 chúxī 必须 bìxū 回家 huíjiā chī 团圆饭 tuányuánfàn

    - Giao thừa phải về nhà ăn bữa cơm đoàn viên.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 春节 chūnjié 团圆 tuányuán le

    - Sau một năm xa cách, gia đình họ đã đoàn tụ vào dịp Tết Nguyên đán.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen zài 春节 chūnjié chī 团圆饭 tuányuánfàn

    - Chúng tôi ăn bữa cơm đoàn tụ vào Tết Nguyên Đán.

  • volume volume

    - 年夜饭 niányèfàn shì 家人 jiārén 团聚 tuánjù de 时刻 shíkè

    - Bữa cơm tất niên là thời khắc đoàn tụ của gia đình.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+3 nét)
    • Pinyin: Tuán
    • Âm hán việt: Đoàn
    • Nét bút:丨フ一丨ノ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WDH (田木竹)
    • Bảng mã:U+56E2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+7 nét)
    • Pinyin: Yuán
    • Âm hán việt: Viên
    • Nét bút:丨フ丨フ一丨フノ丶一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:WRBO (田口月人)
    • Bảng mã:U+5706
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thực 食 (+4 nét)
    • Pinyin: Fàn
    • Âm hán việt: Phãn , Phạn
    • Nét bút:ノフフノノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NVHE (弓女竹水)
    • Bảng mã:U+996D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao