Đọc nhanh: 团圆节 (đoàn viên tiết). Ý nghĩa là: tết trung thu; tết đoàn viên.
✪ 1. tết trung thu; tết đoàn viên
指中秋
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 团圆节
- 中秋节 是 团圆 的 节日
- Tết Trung Thu là ngày tết đoàn viên.
- 战争 破坏 了 很多 家庭 的 团圆
- Chiến tranh đã phá hủy cuộc đoàn tụ của nhiều gia đình.
- 大家 喜庆 团圆 时
- Mọi người ăn mừng khi đoàn viên.
- 初一 我们 一家人 吃 团圆饭
- Mùng một cả nhà chúng tôi ăn bữa cơm đoàn viên.
- 他们 在 春节 团圆 了
- Sau một năm xa cách, gia đình họ đã đoàn tụ vào dịp Tết Nguyên đán.
- 我们 在 春节 吃 团圆饭
- Chúng tôi ăn bữa cơm đoàn tụ vào Tết Nguyên Đán.
- 团圆 的 日子 很 重要
- Ngày đoàn tụ rất quan trọng.
- 在 越南 , 当 中秋节 或者 开张 典礼 的 时候 , 舞狮 团常来 表演
- Tại Việt Nam, vào các dịp tết trung thu hay khai trương cửa hàng, sự kiến thường có những đoàn múa lân đến biểu diễn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
团›
圆›
节›