Đọc nhanh: 团子 (đoàn tử). Ý nghĩa là: nắm; viên. Ví dụ : - 糯米团子 xôi nắm. - 玉米面团子 Nắm bột ngô; bánh bột ngô.
团子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nắm; viên
米或粉做成的圆球形食物
- 糯米 团子
- xôi nắm
- 玉米面 团子
- Nắm bột ngô; bánh bột ngô.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 团子
- 糯米 团子
- xôi nắm
- 团 饭团子
- vê nắm cơm
- 妈妈 团 了 许多 饭团子
- Mẹ nặn được rất nhiều cục cơm.
- 他 在 搓 面团 做 饺子皮
- Anh ấy đang nhào bột làm vỏ bánh.
- 用手 和 面团 做 饺子皮
- Dùng tay nhào bột để làm vỏ há cảo.
- 绳子 纠结 成 一团 了
- Sợi dây bị quấn thành một mớ.
- 拆白党 ( 骗取 财物 的 流氓集团 或 坏分子 )
- bọn lừa đảo; băng lừa đảo.
- 他们 自称 双子 巫师 团
- Họ tự gọi mình là cung Song Tử.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
团›
子›