团子 tuánzi
volume volume

Từ hán việt: 【đoàn tử】

Đọc nhanh: 团子 (đoàn tử). Ý nghĩa là: nắm; viên. Ví dụ : - 糯米团子 xôi nắm. - 玉米面团子 Nắm bột ngô; bánh bột ngô.

Ý Nghĩa của "团子" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

团子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nắm; viên

米或粉做成的圆球形食物

Ví dụ:
  • volume volume

    - 糯米 nuòmǐ 团子 tuánzi

    - xôi nắm

  • volume volume

    - 玉米面 yùmǐmiàn 团子 tuánzi

    - Nắm bột ngô; bánh bột ngô.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 团子

  • volume volume

    - 糯米 nuòmǐ 团子 tuánzi

    - xôi nắm

  • volume volume

    - tuán 饭团子 fàntuánzi

    - vê nắm cơm

  • volume volume

    - 妈妈 māma tuán le 许多 xǔduō 饭团子 fàntuánzi

    - Mẹ nặn được rất nhiều cục cơm.

  • volume volume

    - zài cuō 面团 miàntuán zuò 饺子皮 jiǎozǐpí

    - Anh ấy đang nhào bột làm vỏ bánh.

  • volume volume

    - 用手 yòngshǒu 面团 miàntuán zuò 饺子皮 jiǎozǐpí

    - Dùng tay nhào bột để làm vỏ há cảo.

  • volume volume

    - 绳子 shéngzi 纠结 jiūjié chéng 一团 yītuán le

    - Sợi dây bị quấn thành một mớ.

  • volume volume

    - 拆白党 chāibáidǎng ( 骗取 piànqǔ 财物 cáiwù de 流氓集团 liúmángjítuán huò 坏分子 huàifènzǐ )

    - bọn lừa đảo; băng lừa đảo.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 自称 zìchēng 双子 shuāngzǐ 巫师 wūshī tuán

    - Họ tự gọi mình là cung Song Tử.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+3 nét)
    • Pinyin: Tuán
    • Âm hán việt: Đoàn
    • Nét bút:丨フ一丨ノ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WDH (田木竹)
    • Bảng mã:U+56E2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tử 子 (+0 nét)
    • Pinyin: Zī , Zǐ , Zi
    • Âm hán việt: , , Tử
    • Nét bút:フ丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ND (弓木)
    • Bảng mã:U+5B50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao