Đọc nhanh: 唾沫 (thóa mạt). Ý nghĩa là: nước bọt; nước miếng; nước dãi; miếng. Ví dụ : - 商人咽了一口唾沫,疙里疙瘩地说:好,那钱呢? Thương nhân nuốt nước bọt và nói năng một cách vấp váp: Được rồi, còn tiền thì sao?. - 啐了一口唾沫。 nhổ một bãi nước bọt.. - 咽唾沫 nuốt nước bọt
唾沫 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nước bọt; nước miếng; nước dãi; miếng
唾液的通称
- 商人 咽 了 一口 唾沫 , 疙里疙瘩 地说 : 好 , 那钱 呢 ?
- Thương nhân nuốt nước bọt và nói năng một cách vấp váp: Được rồi, còn tiền thì sao?
- 啐 了 一口 唾沫
- nhổ một bãi nước bọt.
- 咽 唾沫
- nuốt nước bọt
- 她 喉咙 发紧 , 使劲 地咽 了 一下 唾沫
- Cổ họng cô ấy nghẹn lại, khó khăn cố nuốt một ngụm nước bọt.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 唾沫
✪ 1. Động từ + 唾沫
- 看 他 在 那 直咽 唾沫 , 好像 饿坏 了
- Nhìn thấy anh ta nuốt nước bọt ở đó, dường như anh ta đang đói.
- 孩子 看到 好吃 的 东西 , 不住 地咽 唾沫
- Đứa bé nhìn thấy đồ ăn ngon không tự chủ được nuốt nước miếng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 唾沫
- 看 他 在 那 直咽 唾沫 , 好像 饿坏 了
- Nhìn thấy anh ta nuốt nước bọt ở đó, dường như anh ta đang đói.
- 咽 唾沫
- nuốt nước bọt
- 俚语 , 是 脱下 上衣 、 吐 一口 唾沫 在 掌上 、 跟着 就 着手 工作 的 语言
- Tục ngữ là ngôn ngữ mà người ta cởi áo, nhổ một hơi nước bọt lên lòng bàn tay và bắt đầu làm việc bằng tay.
- 唾手可得
- dễ như trở bàn tay; dễ như nhổ nước bọt lên tay.
- 啐 了 一口 唾沫
- nhổ một bãi nước bọt.
- 孩子 看到 好吃 的 东西 , 不住 地咽 唾沫
- Đứa bé nhìn thấy đồ ăn ngon không tự chủ được nuốt nước miếng.
- 她 喉咙 发紧 , 使劲 地咽 了 一下 唾沫
- Cổ họng cô ấy nghẹn lại, khó khăn cố nuốt một ngụm nước bọt.
- 商人 咽 了 一口 唾沫 , 疙里疙瘩 地说 : 好 , 那钱 呢 ?
- Thương nhân nuốt nước bọt và nói năng một cách vấp váp: Được rồi, còn tiền thì sao?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
唾›
沫›