Đọc nhanh: 唾面自干 (thoá diện tự can). Ý nghĩa là: gắng chịu nhục; biết chịu nhẫn nhục (Do tích: khi em trai được bổ làm quan ở Đại Châu, Lâu Sư Đức nhắc em mình phải biết nhẫn chịu. Nhưng cậu em trai lại trả lời rằng: "Nếu có ai nhổ nước bọt vào mặt em thì em sẽ lấy tay lau khô". Nghe xong Sư Đức bèn nói: "Không được, làm như vậy là tăng thêm lòng căm thù. Chi bằng em hãy để cho nước bọt tự khô".).
唾面自干 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gắng chịu nhục; biết chịu nhẫn nhục (Do tích: khi em trai được bổ làm quan ở Đại Châu, Lâu Sư Đức nhắc em mình phải biết nhẫn chịu. Nhưng cậu em trai lại trả lời rằng: "Nếu có ai nhổ nước bọt vào mặt em thì em sẽ lấy tay lau khô". Nghe xong Sư Đức bèn nói: "Không được, làm như vậy là tăng thêm lòng căm thù. Chi bằng em hãy để cho nước bọt tự khô".)
人家往自已 脸上吐唾沫,不擦掉而让它自干指受了侮辱,极度容忍,不加反抗 (见于《新唐书·娄师德传》:'其弟 守代州,辞之官,教之耐事弟曰:人有唾面,洁之乃已师德曰:未也,洁之,是违其怒,正使自干耳')
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 唾面自干
- 听 你 自己 决定 , 我 不 干涉
- Tùy bạn quyết định, tôi sẽ không can thiệp.
- 他 干活儿 , 不会 吝惜 自身 的 力气
- anh ấy làm việc không biết tiếc sức lực của mình.
- 唾面自干
- nhẫn nhục chịu đựng; cố chịu nhục để mưu việc lớn.
- 他 忍心 让 我 独自 面对 困难
- Anh ấy nhẫn tâm để tôi đối mặt với khó khăn một mình.
- 他 从不 在 人 面前 夸耀 自己
- anh ấy từ trước tới giờ chẳng khi nào khoe khoang trước mặt mọi người.
- 你 干嘛 意淫 自己 在 户外
- Tại sao bạn lại giả vờ ở ngoài trời?
- 她 用力 咽 了 一下 唾液 转身 面对 那个 控告 她 的 人
- Cô ấy nỗ lực nuốt nước miếng và quay lại đối mặt với người tố cáo cô ấy.
- 哦 , 你 知道 你 该 干什么 吗 , 你 应该 一路 爬 到 自由 女神像 的 顶上
- Bạn nên đi bộ lên đỉnh Tượng Nữ thần Tự do.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
唾›
干›
自›
面›
nhẫn nhục chịu đựng; ngậm bồ hòn làm ngọt; cúi đầu nhẫn nhục
để giữ cảm xúc của một người trong chính mìnhkiềm chế cảm xúc của một người
nuôi dưỡng mối hận thù với lòng căm thù sâu sắc (thành ngữ)
nén giận; nuốt giận; bấm bụng chịu
ép dạ cầu toàn; nhẫn nhịn
lắng nghe ý kiến của người khác với một tâm hồn cởi mở (thành ngữ)